2015년 6월 24일 수요일

Cấp tốc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp luyện thi TOPIK 1 - 의도. 목적 (ý đồ, mục đích)

(빨리 간단하게 공부하는 한국어 문법 TOPIK 중급 인용 – Trích dẫn từ 빨리 간단하게 공부하는 한국어 문법 TOPIK 중급)

………

의도. 목적 Ý đồ. Mục đích

-()려고
-()
- 위해서
-고자


-()려고
Ý nghĩa
의도. 목적을 나타낸다. Thể hiện ý đồ/ mục đích của hành động. Cấu trúc này nối mệnh đề ở phía trước với động từ ở phía sau, chủ ngữ thực hiện hành động ở phía sau nhằm đạt được ý đồ/mục đích ở mệnh đề phía trước.
Cấu trúc
l  동사 (động từ)-()려고 (để làm gì đấy)
l  형용사 (tính từ)-/어지려고 (để trở nên như thế nào đấy)
l  명사 (danh từ)/ 되려고 (để trở thành ai/cái gì đấy)
Ví dụ
l  여행 경비를 마련하려고 아르바이트를 합니다. Tôi đi làm thêm để chuẩn bị kinh phí đi du lịch.
l  날씬해지려고 다이어트를 해요. Tôi ăn kiêng để trở nên thon thả hơn.
l  가수가 되려고 노래 연습을 하고 있어요. Tôi đang luyện hát để trở thành ca sĩ.
l  누구를 만나려고 왔어요? Bạn đến đây để gặp ai đấy?
Chú ý
1.      명령문, 청유문과 함께 쓰일 없다. Cấu trúc này không được dùng với các động từ ở dạnh mệnh lệnh hay thỉnh dụ ở phía sau.
l  공부하려고 도서관에 가라. (x) à 공부하러 도서관에 가라. () Đi thư viện để học đi!
l  주말에 같이 영화 보려고 가자. (x) à 주말에 같이 영화 보러 가자. () Cuối tuần cùng đi xem phim nhé?
2.      -‘()려고 하다 희망이나 지향을 나타내는 표현에 자주 쓰인다. Cấu trúc ‘()려고 하다 thường được dùng để thể hiện hi vọng hay chí hướng.
l  저는 그와 결혼하려고 합니다. Tôi định kết hôn với anh ấy.
l  나는 이번 경기에서 우승하려고 합니다. Trận đấu này nhất định tôi sẽ chiến thắng.
………

-()
Ý nghĩa
이동의 의도. 목적을 나타낸다. –() + 이동 동사 (가다, 오다, 나가다, 나오다, 들어가다, 들어오다, 다니다 ). Thể hiện ý đồ/mục đích của chuyển động. Cấu trúc này dùng với các động từ chỉ sự chuyển động (như 가다, 오다, 나가다, 나오다, 들어가다, 들어오다, 다니다…) ở phía sau. Chủ ngữ di chuyển để thực hiện ý đồ/mục đích ở mệnh đề phía trước.
Cấu trúc
동사-()
Ví dụ
l  책을 빌리러 도서관에 가요. Tôi đi thư viện để mượn sách.
l  주말에 쇼핑하러 백화점에 거예요. Cuối tuần tôi sẽ đi bách hoa để mua sắm.
l  강아지를 데리고 산책하러 나갔어요. Tôi đã ra ngoài để dắt chó đi dạo.
l  우산을 가지러 집에 들어갔어요. Tôi đã đi vào nhà để lấy cái ô.
………

- 위해서
Ý nghĩa
행동의 의도. 목적을 나타낸다. Thể hiện ý đồ/mục đích của hành động. Chủ ngữ thực hiện hành động ở phía sau nhằm đạt được ý đồ/mục đích ở mệnh đề phía trước.
Cấu trúc
l  동사- 위해서
l  형용사-/어지기 위해서
l  명사-/ 위해서
Ví dụ
l  환경을 보호하기 위해서 분리수거를 합니다. Tôi phân loại rác để bảo vệ môi trường.
l  대학교에 들어가기 위해서 열심히 공부합니다. Tôi học hành chăm chỉ để được vào đại học.
l  건강해지기 위해서 꾸준히 운동을 합니다. Tôi tập thể dục đều đặn để trở nên khỏe mạnh.
l  수영선수가 되기 위해서 매일 수영을 연습합니다. Mỗi ngày tôi tập bơi để trở thành vận động viên bơi lội.
………

-고자
Ý nghĩa
행동의 의도. 목적을 나타낸다. 연설이나 보고와 같은 공식적인 말이나 글에 자주 사용한다. Cấu trúc này cũng giống như –()려고 thể hiện ý đồ/mục đích của hành động, nhưng được dùng trong các bài nói hay viết có tính chất trang trọng như là diễn thuyết, báo cáo, thuyết trình…
Cấu trúc
l  동사-고자
l  형용사-/어지고자
l  명사-/ 되고자
Ví dụ
l  한국 정부는 평화를 지키고자 노력하고 있습니다. Chính phủ Hàn Quốc đang nỗ lực để giữ gìn hòa bình.
l  진실을 밝히고자 자리에 나왔습니다. Tôi đến đây để làm sáng tỏ sự thật.
l  어려운 사람들에게 도움이 되고자 봉사활동을 시작하게 되었습니다. Tôi bắt đầu các hoạt động từ thiện để trở thành cái gì đó giúp ích cho những người có hoàn cảnh khó khăn.
Chú ý
고자 하다 희망이나 지향을 나타내는 표현에 자주 쓰인다. Cấu trúc ‘고자 하다’ thường được dùng để thể hiện hi vọng hay chí hướng.
l  좋은 교육 환경을 만들고자 합니다. Tôi sẽ làm nên một môi trường giáo dục tốt.
l  저는 대통령 선거에 출마하고자 합니다. Tôi sẽ tham gia ứng cử tổng thống.
………

댓글 1개: